Hộp giảm tốc NMRV là dòng hộp giảm tốc bánh răng xoắn (worm gear) rất phổ biến trong các ngành công nghiệp, được sử dụng để giảm tốc độ và tăng mô-men xoắn của động cơ. Hộp giảm tốc NMRV có ưu điểm là thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt và bảo trì.
Dưới đây là danh sách các model hộp giảm tốc NMRV theo các kích thước phổ biến từ NMRV 30 đến NMRV 150:
Danh sách các model hộp giảm tốc NMRV:
NMRV 30
Tỉ số truyền: 5:1, 10:1, 20:1, 30:1, 40:1, 50:1, 60:1, 70:1, 80:1, 100:1, 120:1, 150:1, v.v.
Mô-men xoắn tối đa: Khoảng 6-15 Nm.
Công suất: Thường từ 0.12 kW đến 0.75 kW.
NMRV 40
Tỉ số truyền: 5:1, 10:1, 15:1, 20:1, 30:1, 40:1, 50:1, 60:1, 80:1, 100:1, 120:1, 150:1, v.v.
Mô-men xoắn tối đa: Khoảng 12-30 Nm.
Công suất: Thường từ 0.18 kW đến 1.1 kW.
NMRV 50
Tỉ số truyền: 5:1, 10:1, 15:1, 20:1, 30:1, 40:1, 50:1, 60:1, 80:1, 100:1, 120:1, 150:1, v.v.
Mô-men xoắn tối đa: Khoảng 20-50 Nm.
Công suất: Thường từ 0.25 kW đến 2.2 kW.
NMRV 63
Tỉ số truyền: 5:1, 10:1, 15:1, 20:1, 30:1, 40:1, 50:1, 60:1, 80:1, 100:1, 120:1, 150:1, v.v.
Mô-men xoắn tối đa: Khoảng 35-90 Nm.
Công suất: Thường từ 0.37 kW đến 3.0 kW.
NMRV 75
Tỉ số truyền: 5:1, 10:1, 15:1, 20:1, 30:1, 40:1, 50:1, 60:1, 80:1, 100:1, 120:1, 150:1, v.v.
Mô-men xoắn tối đa: Khoảng 60-150 Nm.
Công suất: Thường từ 0.55 kW đến 4.0 kW.
NMRV 90
Tỉ số truyền: 5:1, 10:1, 15:1, 20:1, 30:1, 40:1, 50:1, 60:1, 80:1, 100:1, 120:1, 150:1, v.v.
Mô-men xoắn tối đa: Khoảng 100-250 Nm.
Công suất: Thường từ 0.75 kW đến 5.5 kW.
NMRV 110
Tỉ số truyền: 5:1, 10:1, 15:1, 20:1, 30:1, 40:1, 50:1, 60:1, 80:1, 100:1, 120:1, 150:1, v.v.
Mô-men xoắn tối đa: Khoảng 150-300 Nm.
Công suất: Thường từ 1.1 kW đến 7.5 kW.
NMRV 130
Tỉ số truyền: 5:1, 10:1, 15:1, 20:1, 30:1, 40:1, 50:1, 60:1, 80:1, 100:1, 120:1, 150:1, v.v.
Mô-men xoắn tối đa: Khoảng 200-400 Nm.
Công suất: Thường từ 1.5 kW đến 11 kW.
NMRV 150
Tỉ số truyền: 5:1, 10:1, 15:1, 20:1, 30:1, 40:1, 50:1, 60:1, 80:1, 100:1, 120:1, 150:1, v.v.
Mô-men xoắn tối đa: Khoảng 250-500 Nm.
Công suất: Thường từ 2.2 kW đến 15 kW.
Lưu ý khi lựa chọn hộp giảm tốc NMRV:
Mô-men xoắn và công suất: Chọn hộp giảm tốc phù hợp với công suất động cơ và yêu cầu mô-men xoắn của thiết bị.
Tỉ số truyền: Tỉ số truyền càng cao thì tốc độ đầu ra càng giảm, nhưng mô-men xoắn sẽ tăng lên. Cần phải tính toán sao cho tỉ số truyền hợp lý với yêu cầu của hệ thống.
Chất liệu và độ bền: Các hộp giảm tốc NMRV thường làm từ hợp kim nhôm, rất bền và nhẹ, dễ dàng lắp đặt, nhưng cần chọn loại có chất liệu phù hợp với môi trường sử dụng (như môi trường ẩm ướt, nhiệt độ cao, v.v.).
Bảo trì và tuổi thọ: Dòng sản phẩm NMRV được thiết kế để dễ bảo trì, nhưng vẫn cần kiểm tra định kỳ để đảm bảo hiệu suất tối ưu.
Hy vọng thông tin trên giúp bạn hiểu rõ hơn về các model hộp giảm tốc NMRV! Nếu cần thêm chi tiết về các tính năng cụ thể hoặc nhà cung cấp, đừng ngần ngại hỏi thêm nhé!
- động cơ giảm tốc 1/2HP 0.4KW 1/80 với chân đế và mặt bích cho hệ thống 3 pha (20.07.2023)
- Động cơ giảm tốc 1/2HP 0.4KW 1/60 - Lắp chân đế, mặt bích 3 pha (20.07.2023)
- Động cơ giảm tốc 1/2HP 0.4KW 1/50 - Lắp chân đế, mặt bích 3 pha (18.07.2023)
- Động cơ giảm tốc 1/2HP 0.4KW 1/40 - Kiểu lắp chân đế, mặt bích 3 pha chất lượng cao (18.07.2023)
- động cơ giảm tốc 1/2HP 0.4KW 1/30 - Kiểu lắp chân đế, mặt bích 3 pha (18.07.2023)
- động cơ giảm tốc 1/2HP 0.4KW 1/20 - Kiểu lắp chân đế, mặt bích 3 pha (17.07.2023)
- Động cơ giảm tốc 1/2HP 0.4KW 1/15 - Kiểu lắp chân đế, mặt bích 3 pha (17.07.2023)
- Động cơ giảm tốc 1/2HP 0.4KW 1/10 - Kiểu lắp chân đế, mặt bích 3 pha (17.07.2023)